 | [confondre] |
 | ngoại động từ |
| |  | trộn lẫn, hỗn hợp |
| |  | Cours d'eau qui confondent leurs eaux |
| | những con sông hợp dòng nước với nhau |
| |  | lẫn lộn |
| |  | Confondre un mot avec un autre |
| | lẫn lộn một từ với một từ khác |
| |  | (nghĩa bóng) làm cho bối rối, làm cho bẽ mặt, làm cho chưng hửng |
| |  | Confondre un adversaire |
| | làm cho đối thủ phải bẽ mặt |
| |  | làm cho ngạc nhiên |
| |  | Voilà qui me confond |
| | đó là điều làm cho tôi ngạc nhiên |
| |  | làm cho áy náy (vì cảm động) |
| |  | Vos bontés me confondent |
| | lòng tốt của anh làm tôi áy náy |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm nhụt; làm hỏng |
| |  | Confondre l'orgueil de quelqu'un |
| | làm nhụt tính kiêu ngạo của ai |
| |  | Confondre les plans de l'ennemi |
| | làm hỏng kế hoạch của địch |
 | phản nghĩa Aider, défendre. Séparer; dissocier, distinguer |