 | ['kɔηkri:t] |
 | tính từ |
| |  | tồn tại ở dạng vật chất (có thể sờ, cảm thấy...); cụ thể |
| |  | concrete noun |
| | danh từ cụ thể |
| |  | concrete evidence/facts |
| | bằng chứng, những sự việc cụ thể |
| |  | concrete music |
| | âm nhạc cụ thể |
| |  | concrete poetry |
| | thơ ca sử dụng những hình ảnh cụ thể |
| |  | làm bằng bê tông |
| |  | a concrete path, wall |
| | một con đường, bức tường bằng bê tông |
 | danh từ |
| |  | bê tông |
| |  | a slab of concrete |
| | một tấm bê tông |
| |  | modern buildings made of concrete |
| | những toà nhà hiện đại bằng bê tông |
 | động từ |
| |  | rải bê tông; đổ bê tông; phủ bê tông |
| |  | to concrete a road |
| | rải bê tông một con đường |