 | [kən'se∫n] |
 | danh từ |
| |  | (concession to somebody / something) sự nhượng bộ |
| |  | there is a call for the concession of certain rights |
| | có lời kêu gọi nhượng bộ một số quyền nhất định |
| |  | điều kiện ban cho hoặc nhân nhượng (nhất là sau khi thảo luận, tranh luận...) |
| |  | employers made concessions to the workers in negotiations |
| | giới chủ đã có một số nhân nhượng với thợ thuyền sau các cuộc thương lượng |
| |  | as a concession to her inexperience, they allowed her to have some help |
| | để nhân nhượng cho sự thiếu kinh nghiệm của cô ta, họ cho phép cô ta được nhận sự giúp đỡ |
| |  | sự giảm giá |
| |  | special concessions on all bus fares for old people |
| | sự giảm giá riêng cho người già trên tất cả các xe búyt |
| |  | quyền được những người chủ trao cho hay bán cho ai cái gì, cho phép sử dụng hoặc điều hành tài sản đó; sự nhượng quyền |
| |  | oil/mining concessions |
| | sự cho phép khai thác dầu/khoáng sản |
| |  | a concession to drill for oil |
| | sự nhượng quyền khoan dầu |
| |  | (ngoại giao) nhượng địa, tô giới |