 | [concentration] |
 | danh từ giống cái |
|  | sự tập trung; nơi tập trung |
|  | La concentration d'une armée |
| sự tập trung đội quân |
|  | La concentration des pouvoirs |
| sự tập trung quyền lực |
|  | La concentration d'esprit |
| sự tập trung tinh thần |
|  | Ce travail exige une grande concentration |
| công việc này đòi hỏi sự tập trung cao độ |
|  | sự cô (cho đặc lại) |
|  | (hoá học) nồng độ |
|  | (kinh tế) sự tích tụ (tư bản) |
 | phản nghĩa Déconcentration, diffusion, dilution, dispersion, dissipation, dissolution, éparpillement. Détente, distraction |
|  | camp de concentration |
|  | trại tập trung |