 | ['kɔmju:n] |
 | danh từ |
| |  | nhóm người không thuộc cùng một gia đình, sống với nhau và có chung tài sản và trách nhiệm |
| |  | (ở Pháp, Bỉ, Tây Ban Nha) đơn vị chính quyền địa phương nhỏ nhất, có một xã trưởng và một hội đồng; xã |
| |  | công xã |
| |  | the Commune of Paris |
| | công xã Pa-ri |
 | [kə'mju:n] |
 | nội động từ |
| |  | (to commune with somebody / something) (to commune together) nói chuyện thân tình với ai; cảm thấy gần gũi với ai/cái gì; cảm thông |
| |  | friends communing together |
| | bạn bè cảm thông với nhau |
| |  | to commune with one's friends |
| | nói chuyện thân mật với bạn bè |
| |  | to commune with nature |
| | gần gũi với thiên nhiên |
| |  | to commune with God in prayer |
| | giao cảm với Chúa trong khi cầu nguyện |
| |  | (tôn giáo) nhận bí tích thánh thể |
| |  | to commune with oneself |
| |  | trầm ngâm |