|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
commode
| [commode] | | tính từ | | | thuận tiện, tiện lợi | | | Commode à manier | | sử dụng thuận tiện | | | dễ, đơn giản | | | Commode à saisir | | dễ nắm được | | | dễ dãi | | | Humeur commode | | tính dễ dãi | | | Une personne qui n'est pas commode | | một người khắt khe nghiêm khắc | | phản nghĩa Difficile, gênant, incommode, inutilisable. Acariâtre, austère, sérieux | | danh từ giống cái | | | tủ com mốt |
|
|
|
|