 | [commission] |
 | danh từ giống cái |
| |  | ban |
| |  | Commission d'examen |
| | ban chấm thi |
| |  | việc uỷ thác, việc giao cho |
| |  | S'acquitter pleinement de sa commission |
| | làm trọn công việc được giao |
| |  | Donner une commission à qqn |
| | giao việc cho ai |
| |  | việc làm giùm; thơ chuyển giùm |
| |  | tiền hoa hồng |
| |  | Toucher quinze pour cent de commission |
| | lấy 15 % tiền hoa hồng |
| |  | sự phạm |
| |  | La commission d'un délit |
| | sự phạm tội |
| |  | (số nhiều) (thân mật) hàng mua |
| |  | Rapporter les commissions à la maison |
| | đem hàng mua về nhà |
| |  | commission d'officier |
| |  | văn bằng, bằng sáng chế |
| |  | faire la grosse commission |
| |  | (ngôn ngữ nhi đồng) đi ị |
| |  | faire la petite commission |
| |  | (ngôn ngữ nhi đồng) đi tè |