| [civil] |
| tính từ |
| | (thuộc) công dân |
| | (thuộc) dân chính, (thuộc) dân sự |
| | Droit civil |
| luật dân sự |
| | Code civil |
| bộ dân luật |
| | Tribunal civil |
| toà dân sự |
| | (thuộc) thường dân (trái với quân đội) |
| | (thuộc) bên đời (trái với bên đạo) |
| | thường |
| | Année civile |
| năm thường (trái với năm thiên văn) |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) nhã nhặn, lịch thiệp |
| | état civil |
| | hộ tịch |
| | guerre civile |
| | nội chiến |
| | mort civile |
| | sự tước vĩnh viễn quyền công dân |
| phản nghĩa Naturel, sauvage. Criminel, commercial. Militaire. Religieux. Brutal, grossier, discourtois, impoli, incivil, malhonnête, rustre |
| danh từ giống đực |
| | thường dân (không phải là quân đội hay tu sĩ...) |
| | (luật pháp) việc dân sự |
| | (pháp luật) toà dân sự |
| | Le civil et le criminel |
| toà dân sự và toà hình sự |
| | Poursuivre qqn au civil |
| kiện ai ra toà dân sự |
| | en civil |
| | mặc đồ xivin, mặc quần áo thường dân (chứ không phải quân đội...) |