|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chứ
| [chứ] | | | certainly; would rather...than | | | Chết vì tai nạn, chứ không phải vì bệnh | | To die in accident, certainly not of a disease | | | Tôi vẫn còn nhớ, chứ quên thế nào được | | I still remember, certainly I can't forget | | | Anh ta chứ ai | | It is him, certainly no one else | | | Nó đến hỏi anh việc ấy chứ gì? | | He came to ask you about that matter, he certainly did! | | | Thà chết chứ không chịu làm nô lệ | | Would rather die than be slaves | | | (particle used in tag questions with emphatic affirmative implication) | | | Anh vẫn khoẻ đấy chứ? | | You are well, aren't you ? | | | Anh quen ông ấy chứ? | | You know him, don't you? | | | ever so | | | Đẹp đấy chứ nhỉ? | | It is ever so beautiful | | | now | | | Khẽ chứ! | | Don't make a noise, now | | | Nhanh lên chứ! | | Hurry up, now! | | | Anh làm thế nào chứ, cứ để như thế à? | | Do something about it now, you can't leave it like that! | | | (final particle) | | | Anh cũng đi chứ? | | You're coming along, aren't you? | | | Có chứ | | Sure; of course | | | (conjunction) and not, but not | | | Mua thịt nạt chứ đừng mua thịt mỡ | | Buy some lean meat, don't get the fat part |
từ nối Certainly, would rather...than chết vì tai nạn, chứ không phải vì bệnh to die in accident, certainly not of a disease tôi vẫn còn nhớ, chứ quên thế nào được I still remember, certainly I can't forget anh ta chứ ai It is him, certainly no one else nó đến hỏi anh việc ấy chứ gì? he came to ask you about that matter, he certainly did! thà chết chứ không chịu làm nô lệ would rather die than be slaves noun (Particle used in question tags with emphatic affirmational implication) anh vẫn khỏe đấy chứ? you are well, aren't you?
|
|
|
|