|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chết
đgt. 1. Không sống nữa, khi các chức năng sinh lí ngừng hẳn: Khóc như cha chết (tng); Con tằm đến chết hãy còn vương tơ (K). Chó chết hết chuyện (tng) 2. Gây khổ cực cho người khác: Tham nhũng thế thì chết dân 3. Nói máy móc dừng lại: Đồng hồ chết 4. Đã biến chất, không dùng được nữa: Mực chết; Màu chết 5. ở trong thế nguy khốn: Làm dở thế thì chết. // trgt. Đến mức độ cao: Chán chết. // tt. Không dùng đến trong công việc thường ngày: Tranh thủ thời giờ chết mà học thêm văn hoá (NgTuân). // tht. Nói lên sự lo sợ, sự dè chừng một mối nguy: Chết sao lại rờ vào dây điện.
|
|
|
|