Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chắt


1 dt. Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ: thằng chắt Cụ có chắt rồi đấy!

2 dt. Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia: đánh chắt.

3 đgt. 1. Lấy bớt một ít nước ở vật có lẫn chất lỏng: chắt nước cơm. 2. Rót, đổ nước: chắt nước vào ấm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.