Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chạn


dt. 1. Cái giá chia từng ngăn, dát thưa hoặc bọc lưới ở các mặt, dùng để đựng bát đĩa, thức ăn: Chó chui gầm chạn (tng.) chạn gỗ. 2. Lồng, bu: chạn nhốt gà. 2. Bồ, cót: chạn lúa.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.