Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chước


1 d. Cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí. Dùng đủ mọi chước.

2 đg. (id.). Miễn, giảm điều đáng lẽ phải làm theo xã giao, tục lệ, v.v. Tôi bận không đến được, xin chước cho. Chước lễ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.