Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chăng


1 đgt. (cn. dăng) Kéo dài ra: Đền vũ tạ nhện chăng cửa mốc (CgO).

2 trgt. Có hay không: Hỡi ai, ai có đau lòng chăng ai? (PhBChàu).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.