|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
chăng
| tendre | | | Chăng lưới | | tendre le filet | | | Chăng bẫy | | tendre un piège | | | ne... pas | | | Dẫu chăng xét tấm tình si, thiệt đây mà có ích gì đến ai (Nguyễn Du) | | si vous ne vouliez pas considérer le coeur amoureux, ce serait un dommage pour moi, sans que cela profite à qui que ce soit | | | n'est-ce pas | | | Chậm rồi chăng? | | n'est-pas que c'est trop tard? | | | oui ou non | | | Thuyền ơi, có nhớ bến chăng? bến thì một dạ khăng khăng chờ thuyền (ca dao) | | ô barque, te souviens-tu, oui ou non, de l'embarcadère qui, opiniâtrement, t'attend de tout son coeur | | | chăng hay chớ | | | au petit bonheur; à la va comme je te pousse |
|
|
|
|