Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chí


1 dt. ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp: nuôi chí lớn chí lớn không thành chí hướng chí khí chí nguyện chí sĩ chí thú đắc chí đồng chí thậm chí ý chí.

2 dt. đphg Chấy: bắt chí con chí cắn đôi.

3 đgt. Gí mạnh vào bằng đầu ngón tay: chí ngón tay vào trán.

4 I. Ä‘gt. Äến (từ... đến): từ đầu chí cuối chí cốt đông chí hạ chí tá»± cổ chí kim. II. pht. Rất, hết sức: nói chí phải chí ít chí lí thậm cấp chí nguy.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.