|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chát
1 tt. Có vị như vị của chuối xanh: Ăn muối còn hơn ăn chuối chát (tng).
2 tht. 1. Tiếng hai váºt cứng Ä‘áºp và o nhau: Bá»—ng nghe thấy tiếng "chát" ở tầng dÆ°á»›i 2. Tiếng dùi trống chầu đánh và o tang trống: Tom tom, chát chát.
|
|
|
|