Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chuốt


đgt. 1. Làm cho thật nhẵn: Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang (Tố-hữu) 2. Sửa chữa cho thật hay: Lời văn chuốt đẹp như sao băng (Tản-đà).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.