Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chuyển


đg. 1 Đưa một vật từ nơi này đến nơi khác. Chuyển đồ đạc sang nhà mới. Chuyển thư. Chuyển tiền qua đường bưu điện. Chuyển lời cám ơn. 2 Thay đổi vị trí, phương hướng, trạng thái... sang một vị trí, phương hướng, trạng thái khác. Chuyển công tác. Chuyển hướng kinh doanh. Chuyển bại thành thắng. Trời chuyển lạnh. 3 Có sự vận động, đổi khác, không còn đứng yên hoặc giữ nguyên trạng thái cũ nữa. Lay mãi mà không chuyển. Xe lửa từ từ chuyển bánh (bắt đầu chạy). Tư tưởng không chuyển kịp với tình hình. Bệnh bắt đầu chuyển.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.