 | ['t∫i:fli] |
 | tính từ |
| |  | (từ hiếm,nghĩa hiếm) thuộc hoặc liên quan đến người lãnh đạo |
| |  | chiefly responsibilities |
| | những trách nhiệm của người lãnh đạo |
 | phó từ |
| |  | trước nhất là; chủ yếu là |
| |  | The Government is chiefly concerned with controlling inflation |
| | Chính phủ quan tâm trước nhất đến việc kiểm soát lạm phát |
| |  | hầu hết là; phần lớn là |
| |  | air consists chiefly of nitrogen |
| | không khí gồm phần lớn là nitơ |