|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
chic
 | [chic] |  | danh từ giống đực | |  | sự dẻo tay, sự khéo tay | |  | Avoir le chic pour faire quelque chose | | dẻo tay làm cái gì | |  | (thân mật) sự lịch sự | |  | (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) sự hoan hô | |  | de chic | |  | theo trí nhớ, không có mẫu |  | phản nghĩa Difficulté, maladresse. Banalité, vulgarité |  | tính từ | |  | (thân mật) lịch sự | |  | Toilette chic | | y phục lịch sự |  | phản nghĩa Inélégant | |  | có hảo tâm, tử tế | |  | Un chic type | | một gã tử tế |  | thán từ | |  | (thân mật) vui quá!, thích quá! |  | đồng âm Chique |
|
|
|
|