|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
chez
 | [chez] |  | giới từ | | |  | ở nơi nào, thời nào, người nào, (tác phẩm của ai) | | |  | Chez moi | | | ở nhà tôi | | |  | Chez son oncle | | | ở nhà chú nó | | |  | Chez les Français | | | ở người Pháp | | |  | Chez les Anciens | | | ở các nhà văn cổ | | |  | C'est chez lui une habitude | | | ở hắn ta đó là một thói quen | | |  | Chez Racine | | | ở tác phẩm của Raxin | | |  | de chez | | |  | từ ở nhà | | |  | faites comme chez vous | | |  | xin hãy tự nhiên | | |  | par chez | | |  | qua nhà | | |  | il passera par chez vous | | |  | anh sẽ đi qua nhà anh |
|
|
|
|