|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
che
1 d. Dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa.
2 đg. 1 Làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên. Che miệng cười. Mây che khuất mặt trăng. Vải thưa che mắt thánh (tng.). 2 Ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài. Phủ vải bạt che mưa. Che bụi. Gió chiều nào che chiều ấy (tng.).
|
|
|
|