 | [chargé] |
 | tÃnh từ |
| |  | chất đầy, đầy |
| |  | Voiture chargée |
| | xe đầy |
| |  | Temps chargé |
| | trá»i đầy mây |
| |  | Style chargé d'images |
| | văn đầy hình tượng |
| |  | Chargé de gloire |
| | đầy vinh quang, trà n ngáºp vinh quang |
| |  | nạp đạn |
| |  | Fusil chargé |
| | súng nạp đạn rồi |
| |  | avoir l'estomac chargé |
| |  | đầy bụng, khó tiêu |
| |  | être chargé d'ans |
| |  | già cả |
| |  | un emploi de temps chargé |
| |  | rất báºn rá»™n |
 | phản nghĩa Déchargement |
 | danh từ giống đực |
| |  | (Chargé d'affaires) đại diện lâm thá»i |
| |  | (Chargé de cours) giảng viên |
| |  | (Chargé de recherches) nhà nghiên cứu khoa há»c |