 | ['kæriktə] |
 | danh từ |
| |  | tính nết; tính cách; cá tính |
| |  | what does her handwriting tell you about her character? |
| | chữ viết của cô ấy cho anh thấy gì về tính cách của cô ấy? |
| |  | his character is quite different from his father's |
| | tính cách của nó khác hẳn với bố nó |
| |  | The British character is often said to be phlegmatic |
| | Người ta thường nói cá tính của người Anh là lạnh lùng |
| |  | đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc |
| |  | the character of the desert landscape |
| | đặc điểm của phong cảnh sa mạc |
| |  | the wedding took on the character of a farce when the vicar fell flat on his face |
| | lễ cưới đã mang tính cách một trò hề khi vị cha sở ngã sấp mặt xuống đất |
| |  | drab houses with no character |
| | những ngôi nhà nâu xám chẳng có gì đặc sắc |
| |  | character reference |
| | giấy chứng nhận hạnh kiểm tốt |
| |  | chí khí; nghị lực |
| |  | a man of character |
| | người có chí khí |
| |  | it takes character to subsist in such circumstances |
| | phải có nghị lực mới sống được trong hoàn cảnh như vậy |
| |  | some people think military service is character-building |
| | có người cho rằng việc phục vụ trong quân đội làm cho con người có chí khí |
| |  | nhân vật (trong tiểu thuyết, kịch, phim...) |
| |  | the characters in a novel |
| | những nhân vật trong một quyển tiểu thuyết |
| |  | danh tiếng; thanh danh |
| |  | to damage somebody's character |
| | làm tổn hại thanh danh của ai |
| |  | người lập dị; người có cá tính |
| |  | he looks a suspicious character |
| | trông hắn có vẻ như một kẻ đáng ngờ |
| |  | she's a real/quite a character! |
| | cô ta quả là người có cá tính! |
| |  | chữ; ký tự |
| |  | Chinese/Greek characters |
| | chữ Trung Quốc/Hy Lạp |
| |  | in/out of character |
| |  | tiêu biểu/không tiêu biểu cho tính cách của ai |
| |  | his role in this movie is quite out of character |
| | vai diễn của ông ta trong bộ phim này hoàn toàn không phù hợp với tính cách của ông ta |