|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chao
1 d. cn. đậu phụ nhự. Món ăn làm bằng đậu phụ để lên men trong dung dịch rượu và muối.
2 d. cn. chao đèn. Bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống.
3 đg. 1 Đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc. Chao chân ở cầu ao. Chao rổ rau. Chao tôm tép. 2 Nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lại. Con cò chao đôi cánh. Thuyền chao qua chao lại.
4 c. Tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột. Chao! Trăng đẹp quá.
|
|
|
|