 | [chanter] |
 | nội động từ |
| |  | hát |
| |  | Chanter bien |
| | hát hay |
| |  | hót, kêu, reo |
| |  | Les oiseaux chantent |
| | chim hót |
| |  | la cigale chante |
| | ve kêu |
| |  | l'eau commence à chanter |
| | nước bắt đầu reo |
| |  | nói giọng như hát |
| |  | Il chante en parlant |
| | nó nói như hát |
| |  | tỏ ra hay ho dễ chịu |
| |  | Tout chante à ce jeune homme |
| | cái gì cũng tỏ ra hay ho dễ chịu đối với chàng thanh niên ấy |
| |  | (tiếng lóng, biệt ngữ) thú, thú tội |
| |  | c'est comme si l'on chantait |
| |  | chỉ là vô ích |
| |  | comme çà vous chante |
| |  | (thân mật) nếu anh thích |
| |  | faire chanter quelqu'un |
| |  | doạ phát giác ai, doạ ai |
 | ngoại động từ |
| |  | hát |
| |  | Chanter un air |
| | hát một điệu |
| |  | ca ngợi |
| |  | Chanter la gloire de son pays |
| | ca ngợi vinh quanh của đất nước |
| |  | (nghĩa xấu) nói tầm bậy |
| |  | Que chantes-tu là ? |
| | Mày nói tầm bậy gì thế? |
| |  | le diable chante la grand-messe |
| |  | miệng nam mô bụng bồ dao găm |
| |  | chanter pouilles à quelqu'un |
| |  | (văn học) mắng chửi ai, trách mắng ai |
| |  | chanter victoire |
| |  | khoe khoang thắng lợi |