 | [changer] |
 | ngoại động từ |
|  | đổi |
|  | Changer un fusil contre une bicyclette |
| đổi súng lấy xe đạp |
|  | Changer des francs en livres |
| đổi đồng frăng lấy đồng bảng Anh |
|  | Changer le nom d'une rue |
| đổi tên đường |
|  | Changer les idées |
| đổi ý |
|  | Changer de place |
| đổi chỗ |
|  | Changer de direction |
| đổi hướng |
|  | Changer de logement |
| đổi chỗ ở, dọn nhà |
|  | Changer de sexe |
| đổi giới tính |
|  | Changer de pays |
| đổi quốc tịch |
|  | La rue a changé de nom |
| con đường đã đổi tên |
|  | thay, thay thế |
|  | Changer un directeur |
| thay người giám đốc |
|  | Changer sa vieille voiture |
| thay đổi chiếc xe cũ của mình |
|  | Changer de gouvernement |
| thay chính phủ |
|  | thay quần áo cho |
|  | Changer un enfant |
| thay quần áo cho đứa trẻ |
 | phản nghĩa Conserver, garder, maintenir |
 | nội động từ |
|  | thay đổi |
|  | Le temps va changer |
| thời tiết sắp thay đổi |
|  | Vouloir tout changer |
| muốn thay đổi tất cả, muốn thay đổi mọi thứ |
|  | Le vent a changé |
| gió đã đổi chiều |
|  | Changer brusquement |
| thay đổi đột ngột |
|  | changer en mieux |
|  | cải thiện, trở nên tốt hơn |
|  | pour changer |
|  | (cách nói ngược ý) để không thay đổi gi, vẫn như cũ |
 | phản nghĩa persévérer, persister; demeurer, durer, subsister |