|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
champ
| [champ] | | danh từ giống đực | | | đám ruộng | | | Champ de mais | | đám ruộng ngô | | | (số nhiều) đồng, đồng ruộng | | | Mettre les bêtes aux champs | | thả súc vật ra đồng | | | La vie des champs | | cuộc sống ở đồng ruộng | | | Les travaux des champs | | công việc đồng áng | | | Rat des champs | | chuột đồng | | | trường, vùng; phạm vi | | | Champ électrique | | (vật lý) học điện trường | | | Champ opératoire | | vùng mổ | | | nền (huy hiệu) | | | à tout bout de champ | | | bất cứ lúc nào | | | avoir encore du champ devant soi | | | còn có thì giờ và cách xoay xở | | | battre aux champs; sonner aux champs | | | cử nhạc chào | | | champ clos | | | vũ đài, võ đài | | | champ d'aviation | | | sân bay, bãi đậu máy bay | | | champ d'honneur, champ de bataille | | | chiến trường | | | champ du repos | | | (thơ ca) nghĩa trang | | | champ magnétique | | | từ trường | | | champ visuel | | | vùng mắt có thể bao quát được | | | clef des champs | | | sự được phép ra đi, sự tự do | | | en plein champ | | | giữa đồng | | | être à bout de champ | | | không còn phương tiện gì | | | laisser le champ libre à | | | cho tha hồ hành động | | | rút lui, lui về | | | mettre aux champs | | | (từ cũ, nghĩa cũ) làm nổi nóng lên | | | ouvrir le champ | | | bắt đầu chiến đấu | | | prendre du champ | | | lùi lại để lấy đà | | | thụt lùi | | | prendre la clef des champs | | | bỏ trốn; tẩu thoát | | đồng âm Chant |
|
|
|
|