Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
certainly




certainly
['sə:tnli]
phó từ
không nghi ngờ; dứt khoát nhất định
he will certainly die if you don't call a doctor
dứt khoát nó sẽ chết nếu anh không gọi bác sĩ đến
tất nhiên, dĩ nhiên (dùng trong câu trả lời)
May I borrow your pen for a moment? - Certainly
Tôi có thể mượn bút của ông một tí được không? - Tất nhiên là được
Do you consider yourself a rude person? - Certainly not
Anh có tự thấy mình là kẻ thô lỗ hay không? - Tất nhiên là không


/'sə:tnli/

phó từ
chắc, nhất định
a well conducted people's war will certainly be successful một cuộc chiến tranh nhân dân có sự lãnh đạo đúng đắn nhất định sẽ thắng
hẳn thế, hẳn đi, hẳn là thế, tất nhiên, dĩ nhiên (dùng trong câu trả lời)
may I visit him? - yes, certainly tôi có thể đến thăm ông ta được không? tất nhiên là được

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "certainly"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.