celluloid
celluloid | ['seljulɔid] |  | danh từ | |  | (hoá học) chất dẻo làm từ nitrat xenluloza và long não, dùng để làm ra nhiều sản phẩm, thí dụ đồ chơi, đồ trang điểm và (trước kia) phim chụp ảnh; xenluloit | |  | phim chiếu bóng | |  | the celluloid heroes of one's youth | | những nhân vật điện ảnh thời trẻ của ai đó |
/'seljulɔid/
danh từ
(hoá học) xenluloit
|
|