ceindre
 | [ceindre] |  | ngoại động từ | |  | (văn học) buộc, quấn, vấn, đội, chít (quanh một bộ phận của cơ thể) | |  | Ceindre la tête d'un turban | | chít khăn lên đầu | |  | bao quanh | |  | Ceindre une ville de murailles | | xây thành bao quanh thành phố | |  | ceindre la tiare | |  | lên ngôi giáo hoàng | |  | ceindre le diadème (la couronne) | |  | lên ngôi | |  | ceindre l'épée | |  | chuẩn bị chiến đấu | |  | ceindre ses reins | |  | chuẩn bị chịu thử thách |  | đồng âm Ceigne, saigne |
|
|