người bị giết, bị thương trong chiến tranh hoặc do tai nạn; thương vong
Heavy casualties were reported in the fighting
Báo cáo nói rằng có thươngvong nặng nề trong trận chiến
Mr Jones was the first casualty of the firm's cut-backs
Ông Jones là nạn nhân đầu tiên của vụ giảm biên chế trong xí nghiệp
đồ vật bị mất, bị tổn thất hoặc bị hủy hoại trong một tai nạn
The cottage was a casualty of the forest fire
Ngôi nhà tranh bị tổn thất trong vụ cháy rừng
nơi cấp cứu cho người bị nạn (cũng) casualty ward; casualty department; emergency
/'kæʤjuəlti/
danh từ tai hoạ, tai biến; tai nạn (số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích the enemy suffered heavy casualties quân địch bị thương vong nặng nề người chết, người bị thương, nạn nhân (chiến tranh, tai nạn...)