 | ['keəful] |
 | tính từ |
| |  | (careful of / with / about something) cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý |
| |  | Be careful of your health |
| | Hãy giữ gìn sức khoẻ của anh |
| |  | Be careful not to drop her sun-glasses |
| | Hãy cẩn thận đừng đánh rơi cặp kính râm của bà ấy |
| |  | Be careful with the glasses! |
| | Hãy cẩn thận với những chiếc cốc! (coi chừng làm vỡ cốc!) |
| |  | Be careful of the dog, it sometimes bites people |
| | Hãy chú ý con chó, đôi khi nó cắn người ta đấy |
| |  | Be careful about/of what you say to him |
| | Hãy thận trọng về những gì anh nói với hắn |
| |  | He's very careful with his money |
| | Anh ta rất cẩn thận về tiền nong |
| |  | kỹ lưỡng, chu đáo |
| |  | a careful piece of work |
| | một công việc làm kỹ lưỡng |
| |  | a careful examination of the question |
| | sự xem xét kỹ lưỡng vấn đề |