Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cao


(dược học) emplâtre; onguent; diachylon
Thuốc cao dùng để làm tan sưng
emplâtre employé comme résolutif
Cao " Sao vàng "
onguent dermique "Etoile d'Or"
Người ta dán vào má nó một miếng thuốc cao
on a collé sur sa joue un morceau de papier enduit de diachylon
(dược học) gélatine
Cao ban long
gélatine de bois de cerf
Cao hổ cốt
gélatine d'os de tigre
extrait
Cao gan
extrait de foie; extrait hépatique
culot
Cao ống điếu
culot de pipe
tartre
Cao răng
tartre dentaire
haut; élevé
Núi cao
haute montagne
Trán cao
front haut
Giọng cao
ton haut
Chức vụ cao
hautes fonctions
Người cao
homme de haute taille
Nơi cao
lieu élevé
Tường cao hai mét
mur haut de deux mètres
Giá cao
prix élevé
Lên cao
monter haut
Điểm cao nhất
le plus haut point
supérieur
Động vật bậc cao
animaux supérieurs
Tài cao
talent supérieur
avancé
Tuổi cao
âge avancé
Kĩ thuật cao
technique avancée
massif
Liều cao
dose massive
bước thấp bước cao
clopin-clopant
càng cao danh vọng càng dày gian nan
(tục ngữ) à grand cheval, grand gué
cao nhân tắc hữu cao nhân trị
à bon chat bon rat; à malin, malin et demi
cất cao giọng
élever la voix
cây cao bóng cả
(tục ngữ) plus on a un rang élevé, mieux on protège les autres
có địa vị cao trong xã hội
tenir le haut du pavé
đất thấp trời cao
il est difficile aux gens du peuple de faire parvenir leurs doléances aux autorités supérieures
kín cổng cao tường
trop bien gardée et impénétrable (en parlant d'une demeure)
nâng cao lên
hausser
nâng cao thêm
rehausser
ngẩng cao đầu
porter haut la tête
từ trên cao
de haut
trèo cao ngã đau
bien bas choit qui trop haut monte
xa chạy cao bay
prendre la fuite
xây cao lên
élever



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.