| [canon] |
| danh từ giống đực |
| | pháo, súng đại bác |
| | Canon antichar |
| pháo chống tăng |
| | Canon de 75 millimètres de calibre |
| pháo cỡ 75 li |
| | Tirer un coup de canon |
| bắn một phát đại bác |
| | nòng (súng) |
| | Canon d'un révolver |
| nòng súng lục |
| | Fusil à deux canons |
| súng hai nòng |
| | Canon d'un seringue |
| ống, ống tiêm |
| | (động vật học) còng, cẳng (chân ngựa, trâu bò) |
| | (khoa (đo lường)) canon (đơn vị đong rượu bằng 1 / 8 lit) |
| | (thông tục) chai rượu; cốc rượu |
| | Boire un canon |
| uống cốc rượu; uống ly rượu |
| | (sử học) trang sức che đầu gối |
| | arriver comme un boulet de canon |
| | đến rất nhanh và bất thần |
| | chair à canon |
| | bia thịt, mồi cho súng |
| danh từ giống đực |
| | (nghệ thuật) chuẩn |
| | (tôn giáo) quy tắc tôn giáo |
| | (tôn giáo) sách thánh truyền |
| | (tôn giáo) kinh chính lễ |
| | (âm nhạc) canông |
| tính từ |
| | (Droit canon) luật giáo hội |
| tính từ không đổi |
| | nói về người có thể chất rất đẹp |
| | Une fille canon |
| người con gái có thể chất rất đẹp |
| | rất nhanh và rất mạnh (như một phát đại bác) |
| | Joueur de tennis qui a un service canon |
| cầu thủ quần vợt có quả giao bóng rất nhanh và mạnh |
| danh từ giống đực |
| | (địa chất, địa lý) hẻm vực |