 | ['kændidit] |
 | danh từ |
| |  | người xin việc; người ứng cử (ứng cử viên) |
| |  | to stand as Labour candidate in a parliamentary election |
| | là người của Công đảng ứng cử vào Nghị viện |
| |  | to offer oneself as a candidate for a post |
| | ứng cử vào một chức vụ |
| |  | người dự thi; thí sinh |
| |  | (candidate for something) người được coi là thích hợp cho một địa vị hoặc công việc nào đó |
| |  | The company is being forced to reduce staff and I fear I'm a likely candidate for redundancy |
| | Công ty đang buộc phải giảm biên chế và tôi e rằng rất có thể tôi bị liệt vào số dư thừa |