 | [kæmp] |
 | danh từ |
|  | nơi những người đi nghỉ ở tạm trong lều hoặc lán; trại; chỗ cắm trại |
|  | a holiday camp |
| trại hè |
|  | to leave/return to camp |
| rời/trở về trại |
|  | to pitch a camp near a hot spring |
| cắm trại (dựng trại) gần một suối nước nóng |
|  | trại dành cho tù nhân hoặc người tị nạn... |
|  | a prison camp |
| trại giam |
|  | a concentration camp |
| trại tập trung |
|  | a transit camp |
| trại chuyển tiếp |
|  | trại lính; doanh trại |
|  | an army camp |
| doanh trại quân đội, trại lính |
|  | (chính trị) phe; phái |
|  | to belong to different political camps |
| thuộc các phái chính trị khác nhau |
|  | the socialist camp |
| phe xã hội chủ nghĩa |
|  | in the same camp |
| cùng một phe |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lều nhỏ (trong rừng) |
|  | to carry the war into the enemy's camp |
|  | xem carry |
|  | to have a foot in both camps |
|  | xem foot |
|  | to strike camp |
|  | dỡ trại |
 | động từ |
|  | đóng trại; cắm trại; hạ trại |
|  | to go camping |
| đi cắm trại |