 | ['kælkjuleit] |
 | động từ |
| |  | tính; tính toán |
| |  | to calculate the cost of something/how much something will cost |
| | tính giá của cái gì/cái gì sẽ trị giá bao nhiêu |
| |  | I calculate that we will arrive at destination at about 6 am |
| | Tôi tính rằng chúng ta sẽ đến nơi vào khoảng 6 giờ sáng |
| |  | giả dụ rằng...; cho rằng...; tưởng rằng... |
| |  | tính trước; suy tính; dự tính |
| |  | this action had been calculated |
| | hành động này có suy tính trước |
| |  | a calculated insult |
| | một lời lăng mạ đã được sắp đặt sẵn |
| |  | (to calculate on something / doing something) trông mong vào cái gì |
| |  | we can't calculate upon having fine weather for our holidays |
| | chúng ta không thể trông mong là thời tiết sẽ tốt trong dịp nghỉ của chúng ta |
| |  | to be calculated to do something |
| |  | có ý định hoặc nhằm làm cái gì |
| |  | this advertisement is calculated to appeal to credulous customers |
| | lời quảng cáo này nhằm lôi cuốn những khách hàng nhẹ dạ |