|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bợm
I d. 1 (kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Kẻ sành sỏi về ăn chơi. Bợm rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng). Bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc). 2 Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh khoé. Thằng bợm. Tin bợm mất bò (tng.).
II t. (kng.). Sành sỏi và khôn khéo, có nhiều mánh khoé táo tợn. Xoay xở rất . Tay này bợm thật.
|
|
|
|