|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bội
1 dt. Từ miền Trung chỉ tuồng: Phường hát bội.
2 dt. Thứ sọt mắt thưa: Một bội trầu không.
3 dt. (toán) Tích của một đại lượng với một số nguyên: Bội chung nhỏ nhất.
4 đgt. 1. Không giữ lời đã hứa: Bội lời cam kết 2. Phản lại: Bội ơn.
5 trgt. Nhiều lần: Tăng gấp bội; Đông gấp bội.
|
|
|
|