Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bội


1 dt. Từ miền Trung chỉ tuồng: Phường hát bội.

2 dt. Thứ sọt mắt thưa: Một bội trầu không.

3 dt. (toán) Tích của một đại lượng với một số nguyên: Bội chung nhỏ nhất.

4 đgt. 1. Không giữ lời đã hứa: Bội lời cam kết 2. Phản lại: Bội ơn.

5 trgt. Nhiều lần: Tăng gấp bội; Đông gấp bội.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.