| [bộ] |
| | appearance; look; carriage; gait; air |
| | Trông bộ đi cũng nhận ra người quen |
| To recognize an acquaintance from the gait |
| | Rung đùi ra bộ đắc ý |
| To stir one's knee with a satisfied look |
| | (mỉa mai) capability |
| | Bộ nó mà làm gì được |
| Judging from his appearance, his capability is not great; he does not seem very capable |
| | Lớn rồi chứ bộ còn con nít sao! |
| You are quite grown up, you don't look a child any more |
| | set; series; pack; service; collection; assortment; battery |
| | Bộ xương |
| A set of bones; a skeleton |
| | Bộ ba |
| A set of three, a trio |
| | Bộ quần áo ngủ |
| A set of pyjamas; a suit of pyjamas |
| | Bộ đồ cắt tóc |
| A set of hair-cutting instruments |
| | Mua thêm một chiếc cho đủ bộ |
| To buy another piece to complete the suit |
| | register |
| | Bộ sinh |
| Register of births |
| | Bộ tử |
| Register of deaths |
| | xem bộ luật |
| | office; ministry; department |
| | (yếu tố ghép sau trong danh từ chỉ tổ chức của một chính đảng, một đoàn thể chính trị) branch |
| | Đảng bộ tỉnh |
| A provincial Party branch |
| | Huyện bộ Việt Minh |
| A district Vietminh branch |
| | foot |
| | Đi bộ |
| To go on foot; to walk |
| | Chờ không được xe, phải về bộ |
| To return on foot after waiting in vain for a bus |
| | Xe đạp hỏng, phải dắt bộ về |
| He had to wheel his bicycle, which had broken down |
| | road |
| | Bỏ thuyền lên bộ |
| To leave one's boat and take the road |