Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bộ



noun
Appearance, look, carriage, gait
trong bộ đi cũng nhận được người quen to recognize an acquaintance from the gait
coi bộ trời sắp mưa it looks like rain
rung đùi ra bộ đắc ý to stir one's knee with a satisfied look
Capability (hàm ý coi thường)
bộ nó mà làm gì được judging from his appearance, his capability is not great; he does not seem very capable
lớn rồi chứ bộ còn con nít sao! you are quite grown up, you don't look a child any more
Set
bộ xương a set of bones, a skeleton

[bộ]
appearance; look; carriage; gait; air
Trông bộ đi cũng nhận ra người quen
To recognize an acquaintance from the gait
Rung đùi ra bộ đắc ý
To stir one's knee with a satisfied look
(mỉa mai) capability
Bộ nó mà làm gì được
Judging from his appearance, his capability is not great; he does not seem very capable
Lớn rồi chứ bộ còn con nít sao!
You are quite grown up, you don't look a child any more
set; series; pack; service; collection; assortment; battery
Bộ xương
A set of bones; a skeleton
Bộ ba
A set of three, a trio
Bộ quần áo ngủ
A set of pyjamas; a suit of pyjamas
Bộ đồ cắt tóc
A set of hair-cutting instruments
Mua thêm một chiếc cho đủ bộ
To buy another piece to complete the suit
register
Bộ sinh
Register of births
Bộ tử
Register of deaths
xem bộ luật
office; ministry; department
(yếu tố ghép sau trong danh từ chỉ tổ chức của một chính đảng, một đoàn thể chính trị) branch
Đảng bộ tỉnh
A provincial Party branch
Huyện bộ Việt Minh
A district Vietminh branch
foot
Đi bộ
To go on foot; to walk
Chờ không được xe, phải về bộ
To return on foot after waiting in vain for a bus
Xe đạp hỏng, phải dắt bộ về
He had to wheel his bicycle, which had broken down
road
Bỏ thuyền lên bộ
To leave one's boat and take the road



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.