|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bồ
1 d. (cũ; vch.). Bồ liễu (nói tắt).
2 d. (kng.). Nhân tình, người yêu.
3 d. 1 Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy. Đổ thóc vào bồ. Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tng.). 2 (ph.). Cót (đựng thóc).
|
|
|
|