|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bọn
noun Gang, band, group một bọn trẻ con chơi ngoài sân a band of children was playing in the court-yard đi thành từng bọn năm bảy người to march in group of 5 to 7 people bọn bán nước traitors bọn họ they bọn mình we
| [bọn] | | danh từ. | | | gang, clique, faction, cabal; band; group, crowl | | | một bọn trẻ con chơi ngoài sân | | a band of children was playing in the court-yard | | | đi thành từng bọn năm bảy người | | to march in group of 5 to 7 people | | | bọn bán nước | | traitors | | | bọn họ | | they | | | bọn mình | | we |
|
|
|
|