| [bệnh] |
| | diseased; ailing; ill; sick |
| | Chỉ nghĩ đến đó là tôi muốn bệnh luôn |
| The mere thought of it makes me feel ill |
| | Nó bệnh lâu rồi, nhưng mẹ nó không biết |
| He has been ill for a long time, but his mother does not know it |
| | disease; illness; sickness; ailment; affection; condition; complaint |
| | Bệnh nào thuốc nấy |
| Each disease has its own cure |
| | Bệnh viêm họng |
| Affection of the throat |
| | Bệnh này phải mổ mới khỏi |
| This disease needs surgery |
| | Bệnh này khó trị lắm |
| This disease is very difficult to treat |
| | Những bệnh thông thường |
| Common complaints |
| | trouble (in a machine) |
| | Tìm ra bệnh của chiếc máy khâu |
| To locate the trouble in a sewing-machine |
| | bad habit; vice |
| | Bệnh lười |
| Laziness |
| | Bệnh tả khuynh |
| Leftist deviationism |
| | Bệnh giáo điều |
| Dogmatism |