|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bể
1 dt., cũ Biển: bể bạc rừng vàng Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng (cd.).
2 dt. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước bể xăng.
3 đgt., đphg 1. Vỡ: bể chén Gương bể tan đập bể Bát bể đánh con sao đành (tng.) 2. Hư hỏng, đổ vỡ: làm ăn kiểu này chắc bể.
|
|
|
|