| [bật] |
| động từ (cũng) bứt |
| | to pluck |
| | bật dây đàn |
| to pluck the strings (of a musical instrument) |
| | bật dây cao su |
| to pluck an elastic |
| | to recoil, to rebound |
| | lò xo bật mạnh |
| the spring rebounded with force |
| | cuốc vào đất cứng, lưỡi cuốc bật trở lại |
| under the impact with the hard ground, the hoe-blade recoiled |
| | to spring |
| | cây bật chồi |
| the tree is springing buds, buds are bursting on the tree |
| | thúng bật cạp |
| the basket has burst its rim |
| | ngồi bật dậy |
| to sit up like a spring |
| | ngã bật máu tươi |
| he fell and blood sprang from his wound |
| | to brust (into), to burst (out) |
| | bật cười |
| to burst out laughing |
| | cắn chặt môi để khỏi bật lên tiếng khóc |
| to bite one's lips not to burst out into tears |
| | to switch on, to snap; undo, unbutton |
| | bật đèn điện |
| to switch on an electric light |
| | bật đèn pha |
| to switch on the headlights |
| | to strike |
| | bật ra sáng kiến |
| to strike upon an innovation |
| | bật lửa |
| to strike a lighter, strike fire |
| | bão bật gốc cây |
| the storm struck up the tree by the roots |
| | to bring out |
| | màu sắc nổi bật |
| the colours were brought out |
| | cái bóng in bật trên nền trời |
| the shadow was brought out against the sky |
| | nêu bật các khía cạnh của vấn đề |
| to bring out the various aspects of the problem |
| | to help |
| | (run bần bật) trembling; shivering; quivering; tremor (giọng); quaver (vì sợ) |