|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bận
1 dt. Phen, lần, lượt: Một ngày ba bận trèo cồn, còn gì mà đẹp, mà giòn, hỡi anh (cd).
2 tt. Mắc vào công việc: Vì bận không thể đi xem kịch được.
3 đgt. Như Mặc áo: Bận áo bà ba.
4 đgt. 1. Vướng víu: Theo càng thêm bận, biết là đi đâu (K) 2. Có quan hệ đến: Việc ấy có bận gì đến anh.
|
|
|
|