| | | | |
| [bận] |
| | time |
| | Nó tắm bao nhiêu bận mỗi ngày? |
| How many times does he bath a day? to |
| | put on; to wear; to dress oneself |
| | Bận quốc phục |
| To wear traditional clothes |
| | Ông già bận đồ đen là ai vậy? |
| Who's the old man dressed in black? |
| | busy; engaged; over head and ears in... |
| | Bận trăm công nghìn việc |
| To be over head and ears in a thousand and one jobs; to be up to one's ears in work |
| | Bận dọn dẹp nhà cửa |
| To be over head and ears in putting one's house in order |
| | Máy (điện thoại ) đang bận |
| The line is engaged/busy |
| | Làm ơn mở cửa giùm tôi, hai tay tôi bận cả rồi |
| Please open the door for me, my hands are full |
| | Chẳng bận gì đến... |
| | To have nothing to do with...; to be no business of... |
| | Việc này chẳng bận gì đến anh |
| This is no business of yours; this has nothing to do with you |