|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bạ
1 dt. 1. Sổ sách ghi chép về ruộng đất, sinh tử, giá thú: bạ ruộng đất bạ giá thú. 2. Thủ bạ, nói tắt: bo bo như ông bạ giữ ấn (tng.).
2 đgt. Đắp thêm vào: bạ tường bạ bờ giữ nước.
3 đgt. Tuỳ tiện, gặp là nói là làm, không cân nhắc nên hay không: bạ ai cũng bắt chuyện bạ đâu ngồi đấy.
|
|
|
|